Skip to content
  • GIÁ XE SUZUKI CAM KẾT CẠNH TRANH NHẤT THỊ TRƯỜNG GIÁ XE TẢI SUZUKI
  • GIÁ XE SUZUKI CAM KẾT CẠNH TRANH NHẤT THỊ TRƯỜNG GIÁ XE TẢI SUZUKI
Giá xe tải suzuki, ô tô suzuki mới nhấtGiá xe tải suzuki, ô tô suzuki mới nhất
  • Địa chỉ: 510 Quốc Lộ 13,P.Hiệp Bình Phước,Q.Thủ Đức,Tp.HCM

    Điện Thoại: Mr Hưng: 0915 50 50 39

  • 0915.505.039
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Xe Du Lịch
    • suzuki xl7 2022Suzuki XL7
    • Suzuki Ertiga
    • Suzuki Ciaz
    • Suzuki Swift
  • Xe tải Suzuki
    • Carry Pro
    • Carry Truck
    • Blind Van
    • Xe tải Suzuki Ben
  • Tin tức
  • Liên hệ
suzuki ertiga hybrid
Giá xe Suzuki
Suzuki Ertiga Hybrid bạc
Suzuki Ertiga Hybrid xám
Suzuki Ertiga Hybrid Khaki
Suzuki Ertiga Hybrid đỏ
Suzuki Ertiga Hybrid xanh
suzuki ertiga hybrid
Giá xe Suzuki
Suzuki Ertiga Hybrid bạc
Suzuki Ertiga Hybrid xám
Suzuki Ertiga Hybrid Khaki
Suzuki Ertiga Hybrid đỏ
Suzuki Ertiga Hybrid xanh
Trang chủ / Showroom

Suzuki Ertiga Hybrid 2022

  • Giá xe Suzuki

539.000.000 VNĐ

Chat Facebook
Gọi 0915 50 50 39
Danh mục: Showroom Từ khóa: Ertiga hybrid, giá xe ertiga hybrid, suzuki ertiga hybrid, suzuki ertiga hybrid 2022
Sản phẩm Suzuki
  • Showroom
  • Xe Ô Tô du lịch Suzuki
  • Xe sắp ra mắt
  • Xe tải Suzuki Bảng Báo Giá Xe Cập Nhật Mới Nhất 2022
    • Suzuki Blind Van
    • Suzuki Carry Pro
      • Suzuki Carry Pro thùng bạt
      • Suzuki Carry Pro thùng composite
      • Suzuki carry pro thùng kín
      • Xe tải đông lạnh Suzuki 500kg
    • Suzuki Carry Truck
      • Xe tải 500kg thùng bạt
      • Xe tải suzuki 500kg thùng kín
    • Xe tải Suzuki Ben
Thông tin hữu ích
  • Đánh Giá Suzuki Ertiga Hybrid chi tiết từ cái nhìn đầu tiên
  • Suzuki Vision Gran Turismo xe thể thao tương lai của Suzuki phiên bản Esport
  • Thông báo lịch đăng ký xe ô tô tại các tỉnh 21/05/2022
  • Suzuki Ertiga Hybrid giá lăn bánh, hình ảnh, thông số kỹ thuật
  • Ba mẫu xe tải Suzuki đang hưởng ưu đãi kép
  • Mô tả sản phẩm
  • Đánh giá (0)

Suzuki Ertiga Hybrid 2022 mẫu xe MPV 7 chổ nhập khẩu đầu tiên ở Đông Nam Á trang bị động cơ Hybrid, ưu điểm rộng rãi tiết kiệm nhiên liệu, giá thành 539.000.000 phù hợp với những khách hàng mua xe lần đầu và mua xe kinh doanh tại Việt Nam

Nội dung

  • 1 Giới thiệu Suzuki Ertiga Hybrid AT và MT
  • 2 Giá lăn bánh Suzuki Ertiga Hybrid
  • 3 Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga Hybrid
  • 4 Màu xe Suzuki Ertiga Hybrid
  • 5 Xe MPV 7 chổ đầu tiên có động cơ Hybrid
  • 6 Đánh giá xe Suzuki ertiga 2022
  • 7 TÍNH NĂNG XE SUZUKI ERTIGA 2022
    • 7.1 KHẢ NĂNG KHÍ ĐỘNG HỌC
    • 7.2 THIẾT KẾ MÃN NHÃN, LỊCH LÃM VÀ LINH HOẠT
    • 7.3 ESP VÀ HHC *
      • 7.3.1 ESP®: Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử
      • 7.3.2 HHC: Hệ Thống Khởi Hành Ngang Dốc
    • 7.4 KHUNG GẦM THẾ HỆ MỚI VỚI CÔNG NGHỆ HEARTECT
    • 7.5 ABS VÀ EBD
    • 7.6 GIẢM THIỂU CHẤN THƯƠNG CHO NGƯỜI ĐI BỘ
  • 8 THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI ERTIGA 2022
    • 8.1 THÔNG SỐ CƠ BẢN
    • 8.2 KÍCH THƯỚC
    • 8.3 TẢI TRỌNG
    • 8.4 HỘP SỐ
    • 8.5 KHUNG GẦM
    • 8.6 TRỌNG LƯỢNG
    • 8.7 VẬN HÀNH
    • 8.8 NGOẠI THẤT
    • 8.9 TẦM NHÌN
    • 8.10 TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN
    • 8.11 TIỆN NGHI LÁI
    • 8.12 NỘI THẤT
    • 8.13 GHẾ
    • 8.14 KHOANG HÀNH LÝ
    • 8.15 AN TOÀN, AN NINH

Giới thiệu Suzuki Ertiga Hybrid AT và MT

Suzuki Ertiga hybrid mới gồm bản số sàn MT và số tự động AT sắp ra mắt tại các đại lý ở TPHCM. Ertiga Hybrid mới với những đổi mới trên mặt ca lăng mạ crom thiết kế mới hình cánh chim. Trên nếp gấp giữa đèn hậu giúp mọi thứ luôn mới mẻ.

Bộ la-zăng hợp kim hai tông màu 15 inch được cắt bằng máy cũng mới. Bên trong xe được nâng cấp tình năng nhiều hơn để cho việc lái xe dể dàng nhất.

Động cơ Hybrid trên Suzuki Ertiga mới là Smart Hybrid thay đổi lớn đáng quan tâm nhất trên phiên bản Ertiga mới năm 2022. 

Giá lăn bánh Suzuki Ertiga Hybrid

Theo các nguồn tin từ Zing.vn giá xe Ertiga Hybrid bản số sàn dự kiến dao động trong khoảng 518-549,9 triệu đồng, trong khi bản số tự động sẽ có mức giá từ 585 triệu đồng đến 615,9 triệu đồng.

Phiên bản Giá niêm yết dự kiến Giá xe lăn bánh dự kiến
Giá xe Suzuki Ertiga Hybrid MT (tỉnh) 539.000.000 599.000.000 VNĐ
Giá xe Suzuki Ertiga Hybrid MT (tphcm) 539.000.000 618.000.000 VNĐ
Giá xe Suzuki Ertiga Hybrid AT (tỉnh) 609.000.000 676.000.000 VNĐ
Giá xe Suzuki Ertiga Hybrid (tphcm) 609.000.000 695.000.000 VNĐ
Giá xe Suzuki Ertiga Hybrid Sport (tỉnh) 678.000.000 750.000.000 VNĐ
Giá xe Suzuki Ertiga Hybrid Sport (tphcm) 678.000.000 770.000.000 VNĐ

Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga Hybrid

Tên xe Suzuki Ertiga Hybrid 2022
Số chỗ ngồi 7
Kiểu xe MPV
Kích thước DxRxC 4.395 x 1.735 x 1.690 mm
Chiều dài cơ sở 2.740 mm
Động cơ Smart Hybrid Vehicle K15C
Nhiên liệu Xăng
Công suất cực đại 102 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 136,8 Nm tại 4400 vòng/phút
Hộp số Tự động 4 cấp
Hệ dẫn động Cầu trước
Treo trước/sau Macpherson với lò xo cuộn/Thanh xoắn với lò xo cuộn
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/tang trống
Kích thước mâm xe 15 inch
Khoảng sáng gầm xe 180 mm
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp 4,93L/100 km

Màu xe Suzuki Ertiga Hybrid

Suzuki Ertiga hybrid có mấy mấy màu ? Hiện tại hãng xe Suzuki đã đưa ra được 6 màu tiêu chuẩn

Suzuki Ertiga Hybrid màu Bạc

Suzuki Ertiga Hybrid màu Đen

Suzuki Ertiga Hybrid màu Đỏ

Suzuki Ertiga Hybrid màu Khaki

Suzuki Ertiga Hybrid màu Trắng

Suzuki Ertiga Hybrid màu Xanh

Suzuki Ertiga Hybrid màu Xám

Suzuki Ertiga Hybrid xanh
Suzuki Ertiga Hybrid xanh
Suzuki Ertiga Hybrid đỏ
Suzuki Ertiga Hybrid đỏ
Suzuki Ertiga Hybrid Khaki
Suzuki Ertiga Hybrid Khaki
Suzuki Ertiga Hybrid bạc
Suzuki Ertiga Hybrid bạc
Suzuki Ertiga Hybrid xám
Suzuki Ertiga Hybrid xám
Giá xe Suzuki

Xe MPV 7 chổ đầu tiên có động cơ Hybrid

Động cơ Ertiga đã có sẵn với động cơ xăng K15 1,5 lít từ khá lâu. Với bản cập nhật, động cơ K15 này được trang bị công nghệ VVT kép có hệ thống Smart Hybrid Vehicle  bổ sung một máy phát điện khởi động tích hợp và chức năng tự động dừng khởi động. Công suất đầu ra không thay đổi nhiều và nó vẫn tạo ra khoảng 103 mã lực và 138Nm nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn

động cơ suzuki ertiga hybrid 2022
Động cơ suzuki ertiga hybrid 2022

Đánh giá xe Suzuki ertiga 2022

Suzuki Ertiga Hybrid 2022 mẫu xe MPV 7 chổ nhập khẩu đầu tiên ở Đông Nam Á trang bị động cơ Hybrid với các ưu điểm như:

  • Công nghệ tiên tiến
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Khởi động yên tĩnh
  • Tiết kiệm chi phí
  • Kích thước gọn nhẹ

Tham khảo: Đánh giá Suzuki Ertiga Hybrid từ cái nhìn đầu tiên

TÍNH NĂNG XE SUZUKI ERTIGA 2022

KHẢ NĂNG KHÍ ĐỘNG HỌC

Áp dụng kỹ sư máy tính và nghiên cứu thử nghiệm trong đường hầm gió đã mang đến khả năng khí động học giúp Suzuki Ertiga tăng hiệu suất vận hành và tiết kiệm nhiên liệu. Ertiga có khả năng khí động học vượt trội trong phân khúc MPV.

Qua các đoạn đường gồ ghề hoặc khúc cua quanh co, bạn vẫn có thể tận hưởng cảm giác ổn định và thoải mái – ngay cả khi ngồi ở hàng ghế thứ ba – nhờ hệ thống treo được làm từ thép có độ cứng cao theo kiểu thanh chống MacPherson ở phía trước và thanh xoắn ở phía sau trên Ertiga Sport.

Giá xe Suzuki

THIẾT KẾ MÃN NHÃN, LỊCH LÃM VÀ LINH HOẠT

Không gian khoang hành lý rộng rãi thoải mái, dễ dàng đem theo đồ đạc trong những chuyến du lịch dài ngày.

Giá xe Suzuki

ESP VÀ HHC *

ESP®: Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử

Nếu Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP®)* phát hiện thấy hiện tượng trượt bánh, hệ thống sẽ tự động điều chỉnh mô-men xoắn động cơ và phanh để giảm tốc độ trượt của bánh xe, giúp người lái kiểm soát hướng xe.

HHC: Hệ Thống Khởi Hành Ngang Dốc

Chức năng khởi hành ngang dốc* giúp việc khởi hành ngang dốc dễ dàng hơn nhờ ngăn xe trôi về phía sau trong 2 giây khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga. Chức năng này ngăn việc xe bị tụt dốc ngay cả trên những con dốc gập ghềnh, nhờ đó người lái có thể tập trung vào việc điều khiển ga và kiểm soát mô-men xoắn tối ưu xuống mặt đường và leo dốc hiệu quả.

Giá xe Suzuki
Suzuki ertiga sport

KHUNG GẦM THẾ HỆ MỚI VỚI CÔNG NGHỆ HEARTECT

Suzuki Ertiga hoàn toàn mới nhỏ gọn nhưng oai vệ. Kích thước tổng thể rộng và dài hơn cho sự hiện diện mạnh mẽ. Dải gân nổi năng động kết hợp cùng các chi tiết mạ crôm là điểm nhấn sành điệu cho hành trình của bạn.

Đối với Ertiga Sport, sự an toàn của hành khách là điều quan trọng nhất. Nhờ hình dạng cong liền mạch, khung gầm thế hệ mới có tính kết nối và cứng chắc hơn, làm tăng hiệu suất lái và giảm tiếng ồn, độ rung. Đồng thời, khả năng tiết kiệm nhiên liệu cũng được tối ưu nhờ giảm khối lượng, và phân tán năng lượng hiệu quả hơn, bảo vệ hành khách tốt hơn.

Giá xe Suzuki
ĐỘ AN TOÀN SUZUKI ERTIGA SPORT

ABS VÀ EBD

Trong tình huống phanh khẩn cấp, Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giữ cho lốp không bị khóa và hỗ trợ người lái duy trì khả năng điều khiển. Ngoài ra, Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) giúp rút ngắn khoảng cách phanh bằng cách phân bổ lực tối ưu cho bánh trước và bánh sau lúc có tải trọng lớn, chẳng hạn như khi trên xe đầy hành khách.

Điểm kết nối ISOFIX ở dưới giúp dễ dàng gắn ghế trẻ em một cách an toàn và móc cài phía trên được trang bị tiêu chuẩn trên hàng ghế thứ hai.

Giá xe Suzuki
Suzuki ertiga sport

GIẢM THIỂU CHẤN THƯƠNG CHO NGƯỜI ĐI BỘ

1. Hệ thống gạt mưa hấp thụ lực tác động

2. Tấm chụp hấp thụ lực tác động

3. Bản lề nắp ca-pô hấp thụ lực tác động

4. Nắp ca-pô hấp thụ lực tác động

5. Cản trước hấp thụ lực tác động

Giá xe Suzuki
Suzuki ertiga sport
HÌNH ẢNH THỰC TẾ
Giá xe Suzuki
Suzuki ertiga sport
Giá xe Suzuki
Suzuki ertiga sport
Giá xe Suzuki
Suzuki ertiga sport
Giá xe Suzuki
Suzuki ertiga sport
Giá xe Suzuki
Suzuki ertiga sport
Giá xe Suzuki
Suzuki ertiga sport
Giá xe Suzuki
Suzuki ertiga sport
Giá xe Suzuki
Suzuki ertiga sport
Giá xe Suzuki
Suzuki ertiga sport
Giá xe Suzuki
Suzuki ertiga sport
Giá xe Suzuki
Suzuki ertiga sport
Giá xe Suzuki
Suzuki ertiga sport

THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI ERTIGA 2022

THÔNG SỐ CƠ BẢN

CHI TIẾT ĐƠN VỊ ĐO ERTIGA ERTIGA LIMITED ERTIGA SPORT
Số cửa 5 5 5
Động cơ Xăng Xăng Xăng
1,5L 1,5L 1,5L
Hệ thống dẫn động 2WD 2WD 2WD
Kiểu động cơ K15B K15B K15B
Số xy lanh 4 4 4
Số van 16 16 16
Dung tích động cơ cm3 1.462 1.462 1.462
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông mm 74,0×85,0 74,0×85,0 74,0×85,0
Tỷ số nén 10,5 10,5 10,5
Công suất cực đại hp/rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm
Momen xoắn cực đại Nm/rpm 138Nm/4.400rpm 138Nm/4.400rpm 138Nm/4.400rpm
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm Phun xăng đa điểm Phun xăng đa điểm
Tiêu hao nhiên liệu
(kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị)
lít/100km 6,11 / 7,95 / 5,04 5,95 / 8,05 / 4,74 5,95 / 8,05 / 4,74

KÍCH THƯỚC

NỘI DUNG CHI TIẾT ĐƠN VỊ ĐO ERTIGA ERTIGA LIMITED ERTIGA SPORT
Chiều dài tổng thể mm 4,395 4,395 4,395
Chiều rộng tổng thể mm 1,735 1,735 1,735
Chiều cao tổng thể mm 1,690 1,690 1,690
Chiều dài cơ sở mm 2,740 2,740 2,740
Khoảng cách bánh xe Trước mm 1,510 1,510 1,510
Sau mm 1,520 1,520 1,520
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,2 5,2 5,2
Khoảng sáng gầm xe mm 180 180 180

TẢI TRỌNG

THÔNG SỐ CHI TIẾT ĐƠN VỊ ĐO ERTIGA ERTIGA LIMITED ERTIGA SPORT
Số chỗ ngồi Người 7 7 7
Dung tích bình xăng lít 45 45 45
Dung tích khoang hành lý Tối đa lít 803 803 803
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA )
– tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới
lít 550 550 550
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA )
– tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới
lít 153 153 153

HỘP SỐ

THÔNG SỐ CHI TIẾT ĐƠN VỊ ĐO ERTIGA ERTIGA LIMITED ERTIGA SPORT
Kiểu hộp số 5MT 4AT 4AT
Tỷ số truyền Số 1 3,909 2,875 2,875
Số 2 2,043 1,568 1,568
Số 3 1,407 1,000 1,000
Số 4 1,065 0,697 0,697
Số 5 0,769 – –
Số lùi 3,25 2,3 2,3
Tỷ số truyền cuối 4,353 4,375 4,375

KHUNG GẦM

THÔNG SỐ CHI TIẾT ĐƠN VỊ ĐO ERTIGA ERTIGA LIMITED ERTIGA SPORT
Bánh lái Cơ cấu bánh răng – thanh răng Cơ cấu bánh răng – thanh răng Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau Tang trống Tang trống Tang trống
Hệ thống treo Trước Macpherson với lò xo cuộn Macpherson với lò xo cuộn Macpherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn Thanh xoắn với lò xo cuộn Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm và lốp xe 185/65R15 + mâm đúc hợp kim 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng
Mâm và lốp xe dự phòng 185/65R15 + Mâm thép 185/65R15 + Mâm thép 185/65R15 + Mâm thép

TRỌNG LƯỢNG

THÔNG SỐ CHI TIẾT ĐƠN VỊ ĐO ERTIGA ERTIGA LIMITED ERTIGA SPORT
Trọng lượng không tải kg 1.115 1.130 1.130
Trọng lượng toàn tải kg 1.695 1.710 1.710

VẬN HÀNH

THÔNG SỐ CHI TIẾT ĐƠN VỊ ĐO ERTIGA ERTIGA LIMITED ERTIGA SPORT
Vận tốc tối đa km/h 180 175 175

NGOẠI THẤT

TRANG THIẾT BỊ ERTIGA ERTIGA LIMITED ERTIGA SPORT
Lưới tản nhiệt trước Mạ Crôm Mạ Crôm Mạ Crôm
Ốp viền cốp Mạ Crôm Mạ Crôm Mạ Crôm
Cột trụ màu đen Cột B Cột B Cột B
Cột C Cột C Cột C
Tay nắm cửa Màu thân xe Mạ Crôm Mạ Crôm
Mở cốp Bằng tay nắm cửa Bằng tay nắm cửa Bằng tay nắm cửa
Chắn bùn Trước Trước Trước
Sau Sau Sau
Cụm logo Suzuki Sport Không Không Có

TẦM NHÌN

TRANG THIẾT BỊ ERTIGA ERTIGA LIMITED ERTIGA SPORT
Đèn Pha Halogen projector và phản quang đa chiều Halogen projector và phản quang đa chiều Halogen projector và phản quang đa chiều
Cụm đèn hậu LED LED với đèn chỉ dẫn LED với đèn chỉ dẫn
Đèn sương mù trước – Có Có
Kính xe màu xanh Có Có Có
Kính hậu ngăn sương mù Có Có Có
Gạt mưa Trước: 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính Trước: 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính Trước: 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính
Sau: 1 tốc độ + rửa kính Sau: 1 tốc độ + rửa kính Sau: 1 tốc độ + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài Màu thân xe Màu thân xe Màu thân xe
Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện
– Gập điện Gập điện
– Tích hợp đèn báo rẽ Tích hợp đèn báo rẽ

TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN

TRANG THIẾT BỊ ERTIGA ERTIGA LIMITED ERTIGA SPORT
Vô lăng 3 chấu Urethane Bọc da Bọc da
– Nút điều chỉnh âm thanh Nút điều chỉnh âm thanh
Chỉnh gật gù Chỉnh gật gù Chỉnh gật gù
Tay lái trợ lực Có Có Có
Đồng hồ tốc độ động cơ Có Có Có
Táp lô hiển thị đa thông tin Chế độ lái Chế độ lái Chế độ lái
Đồng hồ Đồng hồ Đồng hồ
– Nhiệt độ bên ngoài Nhiệt độ bên ngoài
Mức tiêu hao nhiên liệu ( Tức thời/ trung bình) Mức tiêu hao nhiên liệu ( Tức thời/ trung bình) Mức tiêu hao nhiên liệu ( Tức thời/ trung bình)
Phạm vi lái Phạm vi lái Phạm vi lái
Báo tắt đèn và chìa khóa Có Có Có
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái) Đèn & Báo động Đèn & Báo động Đèn & Báo động
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ) Đèn & Báo động Đèn & Báo động Đèn & Báo động
Báo cửa đóng hờ Có Có Có
Báo sắp hết nhiên liệu Có Có Có
Tấm trang trí Táp lô Màu đen có vân Màu vân gỗ Màu vân gỗ

TIỆN NGHI LÁI

TRANG THIẾT BỊ ERTIGA ERTIGA LIMITED ERTIGA SPORT
Cửa kính chỉnh điện Trước/Sau Trước/Sau Trước/Sau
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái Nút điều khiển bên ghế lái Nút điều khiển bên ghế lái
Khóa cửa từ xa Tích hợp đèn báo Tích hợp đèn báo Tích hợp đèn báo
Khởi động bằng nút bấm – Có Có
Điều hòa nhiệt độ Phía trước – Chỉnh cơ Phía trước – Tự động Phía trước – Tự động
Phía sau – Chỉnh cơ Phía sau – Chỉnh cơ Phía sau – Chỉnh cơ
Chế độ sưởi Có Có Có
Lọc không khí Có Có Có
Âm thanh Ăngten (trên nóc xe) Ăngten (trên nóc xe) Ăngten (trên nóc xe)
Loa trước Loa trước Loa trước
Loa sau Loa sau Loa sau
Màn hình cảm ứng 6.2 inch, tích hợp camera lùi
Radio USB + Bluetooth
Màn hình cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùi
Radio USB + Bluetooth
Apple CarPlay & Android Auto
Màn hình cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùi
Radio USB + Bluetooth
Apple CarPlay & Android Auto
– Thoại rảnh tay Thoại rảnh tay

NỘI THẤT

TRANG THIẾT BỊ ERTIGA ERTIGA LIMITED ERTIGA SPORT
Đèn cabin Đèn phía trước (3 vị trí) Đèn phía trước (3 vị trí) Đèn phía trước (3 vị trí)
Đèn trung tâm (3 vị trí) Đèn trung tâm (3 vị trí) Đèn trung tâm (3 vị trí)
Tấm che nắng Phía ghế lái và ghế phụ Phía ghế lái và ghế phụ Phía ghế lái và ghế phụ
Với gương (phía ghế phụ) Với gương (phía ghế phụ) Với gương (phía ghế phụ)
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ Ghế phụ Ghế phụ
Hàng ghế thứ 2 x 2 Hàng ghế thứ 2 x 2 Hàng ghế thứ 2 x 2
Hộc đựng ly Trước x 2 Trước x 2 Trước x 2
– Hộc giữ mát Hộc giữ mát
Hộc đựng chai nước Trước x 2 Trước x 2 Trước x 2
Hàng ghế thứ 2 x 2 Hàng ghế thứ 2 x 2 Hàng ghế thứ 2 x 2
Hàng ghế thứ 3 x 2 Hàng ghế thứ 3 x 2 Hàng ghế thứ 3 x 2
Cần số Màu đen Màu nâu mạ crôm Màu nâu mạ crôm
Cần thắng tay Màu đen Crôm Crôm
Cổng USB/AUX – Hộc đụng đồ trung tâm Hộc đụng đồ trung tâm
Cổng 12V Bảng táp lô x 1 Bảng táp lô x 1 Bảng táp lô x 1
Hàng ghế thứ 2 x 1 Hàng ghế thứ 2 x 1 Hàng ghế thứ 2 x 1
Bàn đạp nghỉ chân – Phía ghế lái Phía ghế lái
Nút mở nắp bình xăng Có Có Có
Tay nắm cửa phía trong Màu đen Crôm Crôm

GHẾ

TRANG THIẾT BỊ ERTIGA ERTIGA LIMITED ERTIGA SPORT
Hàng ghế trước – Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái)
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) Chức năng trượt và ngả (cả hai phía)
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) Gối tựa đầu x 2 (loại rời) Gối tựa đầu x 2 (loại rời)
– Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế thứ 2 Gối tựa đầu x 2(loại rời) Gối tựa đầu x 2(loại rời) Gối tựa đầu x 2(loại rời)
Chức năng trượt và ngả Chức năng trượt và ngả Chức năng trượt và ngả
Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40
Bệ tỳ tay Bệ tỳ tay Bệ tỳ tay
Hàng ghế thứ 3 Gối tựa đầu x 2(loại rời) Gối tựa đầu x 2(loại rời) Gối tựa đầu x 2(loại rời)
Gập 50:50 Gập 50:50 Gập 50:50
Chất liệu bọc ghế Nỉ Nỉ Nỉ

KHOANG HÀNH LÝ

TRANG THIẾT BỊ ERTIGA ERTIGA LIMITED ERTIGA SPORT
Tấm lót khoang hành lý Gập 50:50 Gập 50:50 Gập 50:50

AN TOÀN, AN NINH

TRANG THIẾT BỊ ERTIGA ERTIGA LIMITED ERTIGA SPORT
Túi khí SRS phía trước Có Có Có
Dây đai an toàn Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng
Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm
Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX x 2 x 2 x 2
Dây ràng ghế trẻ em x 2 x 2 x 2
Khóa an toàn trẻ em Có Có Có
Thanh gia cố bên hông xe Có Có Có
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử ( ABS & EBD ) Có Có Có
Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP®) Không Không Có
Hệ Thống Khởi Hành Ngang Dốc (HHC) Không Không Có
Nút shift lock Có Có Có
Đèn báo dừng LED LED LED
Cảm biến lùi 2 điểm 2 điểm 2 điểm
Hệ thống chống trộm Có Có Có
Báo động Có Có Có

 

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Suzuki Ertiga Hybrid 2022” Hủy

Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.

Sản phẩm tương tự

Giảm giá!
Xem nhanh

Suzuki Ciaz 2022

534.900.000 VNĐ 52.000.000 VNĐ
Xem nhanh

Suzuki XL6 2022 động cơ Hybrid Giá bán và Thông Số Kỹ Thuật

Giảm giá!
Xem nhanh

Suzuki Carry Pro 2022 – Cam Kết Giá Cạnh Tranh

324.500.000 VNĐ 304.500.000 VNĐ
Giảm giá!
Xem nhanh

Suzuki Swift 2021

549.900.000 VNĐ 534.900.000 VNĐ
Giảm giá!
Xem nhanh

Suzuki Blind Van 2023

298.732.000 VNĐ 268.732.000 VNĐ
Giảm giá!
Xem nhanh

Suzuki Ertiga hybrid 2022 Giá lăn bánh và thông số 2 phiên bản

568.900.000 VNĐ 558.900.000 VNĐ
Giảm giá!
Xem nhanh

Suzuki Carry Truck 2022

253.917.000 VNĐ 233.917.000 VNĐ
Giảm giá!
suzuki xl7 2022
Xem nhanh

Suzuki XL7 2022 Giá lăn bánh, Đánh Giá Xe, Thông Số Kỹ Thuật

599.900.000 VNĐ 579.000.000 VNĐ
Sản phẩm
  • Xe Tải Suzuki 500kg Thùng Kín Carry Truck 274.917.000 VNĐ 244.917.000 VNĐ
  • xe tải 500kg thùng bạt (1) Xe tải 500kg thùng bạt Suzuki Carry Truck 272.917.000 VNĐ 242.917.000 VNĐ
  • xe tải động lạnh suzuki 500kg thùng composite Xe tải đông lạnh suzuki 500kg 488.600.000 VNĐ 478.600.000 VNĐ
  • Suzuki carry pro thùng composite Suzuki Carry Pro thùng composite 357.500.000 VNĐ 342.500.000 VNĐ
  • suzuki carry pro thùng kín Suzuki Carry Pro thùng kín thép không gỉ - tính năng vượt trội 349.600.000 VNĐ 334.800.000 VNĐ
VUI LÒNG ĐỂ LẠI THÔNG TIN




    Danh mục sản phẩm
    • Showroom
    • Xe Ô Tô du lịch Suzuki
    • Xe sắp ra mắt
    • Xe tải Suzuki Bảng Báo Giá Xe Cập Nhật Mới Nhất 2022
    thông tin
    ĐẠI LÝ SUZUKI SÀI GÒN NGÔI SAO
    • Địa Chỉ: 510 Quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức
    • HOTLINE (Mobile & Zalo): 0915 50 50 39
    • Website: https://giaxetaisuzuki.net
    • Hotline: 0915 50 50 39.
     
    Bài Viết Mới
    • Đánh Giá Suzuki Ertiga Hybrid chi tiết từ cái nhìn đầu tiên
    • Suzuki Vision Gran Turismo xe thể thao tương lai của Suzuki phiên bản Esport
    • Thông báo lịch đăng ký xe ô tô tại các tỉnh 21/05/2022
    • Suzuki Ertiga Hybrid giá lăn bánh, hình ảnh, thông số kỹ thuật
    Vị trí
    • Trang chủ
    • Giới thiệu
    • Xe Du Lịch
    • Xe tải Suzuki
    • Tin tức
    • Liên hệ
    Copyright 2023 © Giá xe tải Suzuki
    • Trang chủ
    • Giới thiệu
    • Xe Du Lịch
      • suzuki xl7 2022Suzuki XL7
      • Suzuki Ertiga
      • Suzuki Ciaz
      • Suzuki Swift
    • Xe tải Suzuki
      • Carry Pro
      • Carry Truck
      • Blind Van
      • Xe tải Suzuki Ben
    • Tin tức
    • Liên hệ

    ĐĂNG KÝ NHẬN BÁO GIÁ VÀ LÁI THỬ




      0915505039

      Đăng nhập

      Quên mật khẩu?